Tỉnh Ōita

Không tìm thấy kết quả Tỉnh Ōita

Bài viết tương tự

English version Tỉnh Ōita


Tỉnh Ōita

Chim Vành khuyên Nhật Bản (Zosterops japonicus)
Lập tỉnh 25 tháng 12 năm 1871
• Rừng 70,6%
Trang web www.pref.oita.jp
• Rōmaji Ōita-ken
Tỉnh lân cận Miyazaki, Kumamoto, Fukuoka
• Theo đầu người JP¥ 2,583 triệu
Quốc gia  Nhật Bản
• Văn phòng tỉnh 3-1-1, phường Ōtemachi, thành phố Ōita 〒870-8501
Điện thoại: (+81) 097-536-1111
• Thứ hạng 33
Hoa Hoa mơ Bungo (Prunus mume bungo)
Cây Mơ Bungo (Prunus mume bungo)
Mã ISO 3166 JP-44
Mã địa phương 440001
• Mật độ 184/km2 (480/mi2)
Linh vật Kabotan[1]
Thứ hạng diện tích 22
• Kanji 大分県
Thủ phủ Thành phố Ōita
• Phó Thống đốc Hirano Akira, Futsukaichi Tomomasa
• Tăng trưởng 1,9%
• Tổng số JP¥ 4.143 tỉ
• Tổng cộng 1.166.338
Đặt tên theo Huyện Ōita
Vùng Kyushu (Bắc Kyushu)
• Thống đốc Hirose Katsusada
• Mặt nước 0,7%
Phân chia hành chính 3 huyện
18 hạt
Múi giờ JST (UTC+9)
Đảo Kyushu